Thông tin cơ bản:
- Tên tiếng Trung: 景文科技大學
- Tên tiếng Anh: Jinwen University of Science and Technology (JUST)
- Địa chỉ: No. 99, Anzhong Rd., Xindian District, New Taipei City 23154, Taiwan (R.O.C.)
1. Các mốc thời gian quan trọng:
- 07/04 – 13/06/2025: Thời gian nộp hồ sơ online.
- 14/04 – 11/07/2025: Xét duyệt hồ sơ và phỏng vấn.
- 25/07/2025: Công bố danh sách trúng tuyển.
- Trước 08/08/2025: Gửi thư thông báo nhập học.
- 15/09/2025: Ngày nhập học.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh theo từng khoa:
Hệ Dự bị Quốc tế (1+4) với tổng số lượng chỉ tiêu cụ thể như sau:
- Khoa Du Lịch (Quản lý hoạt động giải trí): 35 sinh viên.
- Khoa Khách Sạn: 35 sinh viên.
- Khoa Nhà Hàng (Nhóm ngành Quản lý): 25 sinh viên.
- Khoa Marketing & Quản lý Logistics: 35 sinh viên.
- Khoa Công nghệ thông tin & Truyền thông: 20 sinh viên.
Tổng số lượng tuyển sinh là 150 sinh viên.
3. Thông tin quan trọng:
Chương trình 1+4 gồm:
- 1 năm học tiếng Trung (720 giờ, yêu cầu đạt TOCFL A2 để lên đại học).
- 4 năm chương trình đại học (yêu cầu đạt TOCFL B1 trước năm 2).
Yêu cầu xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT, điểm trung bình ≥6.0.
- Ưu tiên học sinh mới tốt nghiệp, dưới 22 tuổi, chưa từng làm việc tại Đài Loan.
Học bổng:
Học bổng năm đầu tiên: Nếu chọn trường là nguyện vọng 1 và hoàn tất đóng học phí, sẽ nhận 17,000 NTD/học kỳ.
Học bổng thành tích xuất sắc (sau khi lên đại học):
- Top 6% lớp, điểm ≥80: 35,000 NTD (khoa thương mại) hoặc 37,000 NTD (khoa công nghiệp).
- Top 30% lớp, điểm ≥75: 17,000 NTD (khoa thương mại) hoặc 18,000 NTD (khoa công nghiệp).
4. Học phí và tạp phí:
Năm 1 (học tiếng Trung):
- Học phí: 35,370 NTD/học kỳ.
- Tạp phí: 7,790 NTD/học kỳ.
- Tổng cộng: 43,160 NTD/học kỳ.
Từ năm 2 đến năm 5:
Khoa Du Lịch, Khách Sạn, Nhà Hàng, Marketing:
- Học phí: 35,370 NTD/học kỳ.
- Tạp phí: 7,790 NTD/học kỳ.
- Tổng: 43,160 NTD/học kỳ.
Khoa Công nghệ thông tin:
- Học phí: 41,838 NTD/học kỳ.
- Tạp phí: 7,790 NTD/học kỳ.
- Tổng: 49,628 NTD/học kỳ.
5. Phí ký túc xá:
Loại phòng | Phí/kỳ (NTD) | Tiền cọc (NTD) | Mô tả |
Phòng 6 người | 10,500 | 2,000 | Không có nhà vệ sinh riêng, vệ sinh chung theo tầng, có người dọn dẹp. |
Phòng 4 người (không vệ sinh riêng) | 14,000 | Không cần đặt cọc | Vệ sinh chung, có người dọn dẹp. |
Phòng 4 người (có vệ sinh riêng) | 18,250 | Không cần đặt cọc | Có nhà vệ sinh riêng, tự dọn dẹp. |
Phòng 2 người (có vệ sinh riêng) | 46,000 | Không cần đặt cọc | Có nhà vệ sinh riêng, tự dọn dẹp. |